- Thiết kế sang trọng điều hòa Casper EC12TL22 công suất 12000Btu là dòng sản phẩm hoàn toàn vượt trội với thiết kế sang trọng và cao cấp. Bên cạnh những ưu điểm cề tính năng điều hòa Casper còn mang đến phong cách tinh tế, hiện đại trong kiểu dáng sản phẩm cho không gian lắp đặt.
- Trong độ không khí ra thấp điều hòa Casper có thể đạt mức làm lạnh thấp nhất là 14 độ. Các dòng máy khác thông thường chỉ đạt nhiệt độ làm lạnh ở mức 15 - 17 độ.
- Thiết kế thận thiện cho phép lắp đặt hai phía bạn có thể đặt ống dẫn và ống thoát nước ngưng ở cả 2 cạnh trái hoặc phải của dàn lạnh.
2. Màng lọc vi khuẩn
- Bộ lọc Anti-formaldehyde điều hòa có thể loại bỏ 93.8% fomaldehyde gây hại cho sức khỏe.
- Chống nấm mốc giúp ngăn ngừa sự sinh sôi nấm mốc và các vi khuẩn gây hại. Màng lọc ion bạc nhờ các Nano bạc trên màng lọc vi khuẩn gây hại nhanh chóng bị tiêu diệt.
- Tấm lọc Plasma có lớp lọc tinh tế giúp loại bỏ vi khuẩn tới 95% các loại bụi khói có trong không khí.
- Màng lọc Super Lytic-enzyme PP HEPA với cấu tạo từ chất PP HEPA và màng lọc carbon màng lọc có thể giữ lại 99% các vi khuẩn siêu nhỏ ( kích cỡ 0.3pm)
3. Tính năng vượt trội
Dàn tản nhiệt mạ vàng
Dàn tản nhiệt mạ vàng đến những ưu điểm vượt trội giúp tăng hiệu năng làm lạnh, Tăng tuổi thọ dàn ngưng, ngăn ngừa sư bào mòn từ các tác nhân bên ngoài như mưa, nước muối. Ngăn ngừa sự sinh sôi các vi khuẩn có hại.
Dàn nóng hoạt động nhẹ nhàng màng cách âm chất lượng cao hạn chế tối đa tiếng ồn. Thiết kế các ống nối bằng đồng chất lượng cao.
IFeel - chức năng tự điều chỉnh nhiệt độ tối ưu : Điều khiển từ xa Casper được gắn bộ phận cảm biến nhiệt có thể cảm nhận nhiệt độ cơ thể người sử dụng, Khi kích hoạt chức năng ifeel máy điều hòa Casper treo tường sẽ điều chỉnh nhiệt độ tối ưu cho người tiêu dùng.
- iClean - chức năng tự làm sạch thông minh : khi kích hoạt chức năng iclean máy sẽ làm lạnh và làm đóng băng bề mặt dàn lạnh. Sau đó , máy kích làm nóng làm tan băng giúp loại bỏ bụi bẩn bề mặt dàn lạnh được làm sạch giúp tăng tuổi thọ của dàn và tăng hiệu quả làm lạnh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SẢN PHẨM TIÊU CHUẨN |
Casper – E Series | ||||
Đơn vị | |||||
Thông số cơ bản |
Công suất định mức | BTU/h | 11,600 | ||
Công suất tiêu thụ định mức | W | 1,200 | |||
Dòng điện định mức | A | 5.5 | |||
Nguồn điện | V/Ph/Hz | 220-240/1/50 | |||
Môi chất lạnh | R 410 | ||||
Lưu lượng gió (H/M/L) | m3/h | 550 | |||
Độ ồn | dB(A) | 40/52 | |||
Dàn Lạnh |
Kích thước máy | mm | 750*285*200 | ||
Kích thước bao bì | mm | 820*347*277 | |||
Khối lượng tịnh | Kg | 8.5 | |||
Dàn Nóng |
Lưu lượng gió | m3/h | 1,650 | ||
Kích thước máy | mm | 720*540*260 | |||
Kích thước bao bì | mm | 850*370*620 | |||
Khối lượng tịnh | Kg | 28 | |||
Ống Nối |
Ống lỏng | mm | 6.35 | ||
Ống Gas | mm | 12.7 | |||
Độ dài ống tối đa | m | 10 | |||
Cao độ tối đa | m | 5 | |||
Diện tích sử dụng đề xuất | m2 | 14-21 |